Bài viết liên quan
Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới khi vào Trung Quốc thì họ dùng chữ của họ để phiên âm ra tiếng của họ cho thuận tiện. Tuy nhiên các thương hiệu từ Hàn Quốc, Nhật Bản thì vốn đã chữ Hán rồi nên chỉ copy thôi. Cái này khá phứ tạp ai quan tâm có thể tìm hiểu về Hán Nôm, Lịch sử ngôn ngữ Hàn, Nhật.
Trong phạm vi bài viết này chỉ giới thiệu sơ cho các bạn thôi.Có phiên âm Hán Việt nhé! Tuy nhiên trình độ còn kém nên nhiều từ mình cũng chưa học nên chưa thể phiên âm.
Vốn dĩ không ưa gì chữ giản thể nhưng đa số người biết giản thể nên mình viết chữ giản thể cho dễ hiểu 😔
1。诺基亚 《Nhược kỳ ???》 Nokia
2。苹果 《Bính quả - Trái táo》 Apple
3。戴尔 《Dài’ěr》 Dell
4。东芝 《Đông chi》 Toshiba
5。飞利浦 《Phi lợi phổ》 Philips
6。谷歌 《Cốc ca》 Google
7。黑莓 《Hắc ???》 Blackberry
8。宏碁 《Hùng cơ》 Acer
9。华硕 《Hoa thạc》 Asus
10。惠普 《Huệ phổ》 Hp
11。卡西欧 《Ca tây âu》 Casio
12。联想 《Liên tưởng》 Lenovo
13。摩托罗拉 《Ma thác mộng lạp》 Motorola
14。马自达 《Mã tự đại》MAZDA
15。铃木《Linh mộc》SUZUKI
16。雅马哈 《 Nha mã ha》YAMAHA
17。奥迪《Ao di》 AUDi
18。索尼 《Sách ni》SONY
19。本田 《Bổn điền》HONDA
20。松下《Tùng hạ》Panaso¬nic
2。苹果 《Bính quả - Trái táo》 Apple
3。戴尔 《Dài’ěr》 Dell
4。东芝 《Đông chi》 Toshiba
5。飞利浦 《Phi lợi phổ》 Philips
6。谷歌 《Cốc ca》 Google
7。黑莓 《Hắc ???》 Blackberry
8。宏碁 《Hùng cơ》 Acer
9。华硕 《Hoa thạc》 Asus
10。惠普 《Huệ phổ》 Hp
11。卡西欧 《Ca tây âu》 Casio
12。联想 《Liên tưởng》 Lenovo
13。摩托罗拉 《Ma thác mộng lạp》 Motorola
14。马自达 《Mã tự đại》MAZDA
15。铃木《Linh mộc》SUZUKI
16。雅马哈 《 Nha mã ha》YAMAHA
17。奥迪《Ao di》 AUDi
18。索尼 《Sách ni》SONY
19。本田 《Bổn điền》HONDA
20。松下《Tùng hạ》Panaso¬nic
21。丰田 《Phong điền》TOYOTA
22。三星《Tam tinh - 3 ngôi sao》 SAMSUNG
23。梅赛德斯-奔驰《Mai trại đức tư - bôn trì》Mercedes-B¬enz
24。现代 《Hiện đại》HUYNDAI
25。雷克萨斯《Lôi khắc tát tư》 LEXUS
26。百事 《Bách sự (trăm chuyện)》Pepsi
27。法拉利《Pháp lạp lợi》 Ferrari
28。红牛 《Hồng ngưu - trâu hồng》Redbull
29。雅虎《Nha hổ - răng cợp》 Yahoo
30。三洋 《Tam dương - 3 biển》SANYO
31。麦当劳 《Mạch đương lao》McDonald¬s
32。可口可乐 《Khả khẩu - Hà đông》 COCA-COLA
33。欧珀《Âu phách》OPPO
34。三阳《Tam dương》SYM
35。华为 《Hoa vi》 HUAWEI
36。夏普 《Hạ phổ》Sharp
22。三星《Tam tinh - 3 ngôi sao》 SAMSUNG
23。梅赛德斯-奔驰《Mai trại đức tư - bôn trì》Mercedes-B¬enz
24。现代 《Hiện đại》HUYNDAI
25。雷克萨斯《Lôi khắc tát tư》 LEXUS
26。百事 《Bách sự (trăm chuyện)》Pepsi
27。法拉利《Pháp lạp lợi》 Ferrari
28。红牛 《Hồng ngưu - trâu hồng》Redbull
29。雅虎《Nha hổ - răng cợp》 Yahoo
30。三洋 《Tam dương - 3 biển》SANYO
31。麦当劳 《Mạch đương lao》McDonald¬s
32。可口可乐 《Khả khẩu - Hà đông》 COCA-COLA
33。欧珀《Âu phách》OPPO
34。三阳《Tam dương》SYM
35。华为 《Hoa vi》 HUAWEI
36。夏普 《Hạ phổ》Sharp
Nhìn chung thì ngư nghĩa nếu có xíu ý nghĩa thì thương hieuj đó đến từ Hàn Quốc, Nhật Bản vì người ta lấy về sử dụng luôn.
Còn ngữ nghĩa gì kỳ thì do họ phiên âm làm sao cho giống ngôn ngữ của họ để thuận tiện sử dụng thôi. Caisnayf sẽ nói rõ ở phần Hán Nôm.
Thẻ :
Thiết bị công nghệ
Bình Luận